Bản dịch của từ Symbiotic trong tiếng Việt

Symbiotic

AdjectiveNoun [U/C]

Symbiotic (Adjective)

sˌɪmbɑɪˈɑɾɪk
sˌɪmbiˈɑɾɪk
01

Về mối quan hệ cùng có lợi giữa hai cá nhân hoặc tổ chức.

Of a relationship with mutual benefit between two individuals or organisms.

Ví dụ

The symbiotic relationship between bees and flowers is crucial for pollination.

Mối quan hệ cộng sinh giữa ong và hoa rất quan trọng cho việc thụ phấn.

In a symbiotic partnership, both parties benefit from the interaction.

Trong một mối hợp tác cộng sinh, cả hai bên đều hưởng lợi từ sự tương tác.

02

(sinh thái) của, hoặc liên quan đến sự cộng sinh; sống chung.

(ecology) of, or relating to symbiosis; living together.

Ví dụ

The symbiotic relationship between bees and flowers benefits both species.

Mối quan hệ cộng sinh giữa ong và hoa mang lại lợi ích cho cả hai loài.

In a symbiotic society, individuals work together for mutual success.

Trong một xã hội cộng sinh, cá nhân làm việc cùng nhau để đạt thành công chung.

Symbiotic (Noun)

sˌɪmbɑɪˈɑɾɪk
sˌɪmbiˈɑɾɪk
01

(thiên văn học) sao cộng sinh.

(astronomy) a symbiotic star.

Ví dụ

The symbiotic attended the social event with their partner.

Người kết hợp tham dự sự kiện xã hội cùng đối tác của họ.

The symbiotic relationship between the two organizations was beneficial.

Mối quan hệ kết hợp giữa hai tổ chức mang lại lợi ích.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Symbiotic

Không có idiom phù hợp