Bản dịch của từ Sympathies trong tiếng Việt
Sympathies
Noun [U/C]
Sympathies (Noun)
sˈɪmpəɵiz
sˈɪmpəɵiz
Ví dụ
Many people expressed their sympathies after the tragic accident in Texas.
Nhiều người đã bày tỏ lòng chia buồn sau tai nạn bi thảm ở Texas.
She did not receive any sympathies from her friends during the crisis.
Cô ấy không nhận được bất kỳ lời chia buồn nào từ bạn bè trong khủng hoảng.
Did you send your sympathies to Maria after her grandmother's passing?
Bạn đã gửi lời chia buồn đến Maria sau khi bà của cô ấy qua đời chưa?
Dạng danh từ của Sympathies (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Sympathy | Sympathies |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Sympathies
Không có idiom phù hợp