Bản dịch của từ Synchroniser trong tiếng Việt

Synchroniser

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synchroniser (Verb)

sˈɪŋkɹənˌaɪzɚ
sˈɪŋkɹənˌaɪzɚ
01

Gây ra xảy ra hoặc hoạt động tại cùng một thời điểm hoặc tỷ lệ.

To cause to occur or operate at the same time or rate.

Ví dụ

She needs to synchronize her schedule with her study group.

Cô ấy cần đồng bộ lịch trình với nhóm học tập của mình.

He should not synchronize his social media posts during the exam week.

Anh ấy không nên đồng bộ bài đăng trên mạng xã hội trong tuần thi.

Do you synchronize your writing topics with current societal issues?

Bạn có đồng bộ các chủ đề viết với các vấn đề xã hội hiện tại không?

Synchroniser (Noun)

sˈɪŋkɹənˌaɪzɚ
sˈɪŋkɹənˌaɪzɚ
01

Một công cụ để khiến hai hoặc nhiều mục di chuyển đồng bộ.

An instrument for causing two or more items to move in synchronization.

Ví dụ

The teacher used a synchronizer to keep all students in rhythm.

Giáo viên đã sử dụng một thiết bị đồng bộ hóa để giữ cho tất cả học sinh cùng nhịp.

The lack of a synchronizer made the group dance performance chaotic.

Thiếu thiết bị đồng bộ hóa khiến cho màn trình diễn nhảy nhóm lộn xộn.

Do you think a synchronizer would help improve our social coordination?

Bạn có nghĩ rằng một thiết bị đồng bộ hóa sẽ giúp cải thiện sự phối hợp xã hội của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synchroniser/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synchroniser

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.