Bản dịch của từ Synergism trong tiếng Việt

Synergism

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synergism (Noun)

sˈɪnədʒɪzəm
sˈɪnɚdʒɪzəm
01

Sự tương tác hoặc hợp tác của hai hoặc nhiều tổ chức, chất hoặc tác nhân khác để tạo ra hiệu ứng kết hợp lớn hơn tổng các hiệu ứng riêng biệt của chúng.

The interaction or cooperation of two or more organizations substances or other agents to produce a combined effect greater than the sum of their separate effects.

Ví dụ

The synergism between NGOs improved education in rural areas significantly.

Sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ đã cải thiện giáo dục ở nông thôn.

The school project did not show any synergism with local businesses.

Dự án trường học không cho thấy sự hợp tác nào với doanh nghiệp địa phương.

How can synergism enhance community programs in cities like Chicago?

Làm thế nào sự hợp tác có thể nâng cao các chương trình cộng đồng ở thành phố như Chicago?

Synergism (Idiom)

01

Không tìm thấy idiom pos.

No idiom pos found.

Ví dụ

Synergism exists when community members work together for a common goal.

Sự hợp tác tồn tại khi các thành viên trong cộng đồng làm việc cùng nhau vì mục tiêu chung.

There is no synergism in our neighborhood's efforts to clean the park.

Không có sự hợp tác trong nỗ lực của khu phố chúng tôi để dọn dẹp công viên.

Can synergism improve social projects in cities like New York?

Liệu sự hợp tác có thể cải thiện các dự án xã hội ở các thành phố như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synergism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synergism

Không có idiom phù hợp