Bản dịch của từ Synthesis trong tiếng Việt

Synthesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synthesis (Noun)

sˈɪnɵəsəs
sˈɪnɵɪsɪs
01

Sự kết hợp của các thành phần hoặc phần tử để tạo thành một tổng thể được kết nối.

The combination of components or elements to form a connected whole.

Ví dụ

The synthesis of different cultures creates a unique society.

Sự tổng hợp của các văn hóa khác nhau tạo nên một xã hội độc đáo.

Social synthesis leads to a cohesive community with shared values.

Sự tổng hợp xã hội dẫn đến một cộng đồng đoàn kết với giá trị chung.

The synthesis of traditions and modernity shapes society's identity.

Sự tổng hợp giữa truyền thống và hiện đại định hình bản sắc xã hội.

02

Việc sản xuất các hợp chất hóa học bằng phản ứng từ các vật liệu đơn giản hơn.

The production of chemical compounds by reaction from simpler materials.

Ví dụ

The synthesis of new drugs is crucial for medical advancements.

Việc tổng hợp các loại thuốc mới rất quan trọng cho sự tiến bộ y học.

Chemical synthesis plays a key role in pharmaceutical research.

Quá trình tổng hợp hóa học đóng vai trò quan trọng trong nghiên cứu dược học.

The lab focuses on the synthesis of organic compounds for experiments.

Phòng thí nghiệm tập trung vào quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ cho các thí nghiệm.

03

(trong triết học hegel) giai đoạn cuối cùng trong quá trình suy luận biện chứng, trong đó một ý tưởng mới giải quyết mâu thuẫn giữa chính đề và phản đề.

In hegelian philosophy the final stage in the process of dialectical reasoning in which a new idea resolves the conflict between thesis and antithesis.

Ví dụ

The synthesis of capitalism and socialism leads to a mixed economy.

Sự tổng hợp giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội dẫn đến nền kinh tế hỗn hợp.

The cultural synthesis of East and West creates a unique society.

Sự tổng hợp văn hóa giữa Đông và Tây tạo ra một xã hội độc đáo.

The synthesis of traditional beliefs and modern values shapes societal norms.

Sự tổng hợp giữa niềm tin truyền thống và giá trị hiện đại định hình các chuẩn mực xã hội.

Dạng danh từ của Synthesis (Noun)

SingularPlural

Synthesis

Syntheses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synthesis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synthesis

Không có idiom phù hợp