ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Syphon off
Rút chất lỏng hoặc khí qua ống siphon.
To draw off a liquid or gas through a siphon.
Lấy chất lỏng từ một bình chứa này sang bình chứa khác bằng cách sử dụng ống siphon hoặc thiết bị tương tự.
To remove liquid from one container to another using a siphon or similar device.
Lén lút lấy hoặc chuyển hướng cái gì đó, thường là tiền hoặc tài nguyên, cho mục đích cá nhân.
To secretly take or divert something, often money or resources, for one's own use.