Bản dịch của từ Systematic risk trong tiếng Việt
Systematic risk

Systematic risk (Noun)
Systematic risk affects all investors in the stock market equally.
Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến tất cả nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán.
Systematic risk does not only impact individual stocks like Apple or Google.
Rủi ro hệ thống không chỉ ảnh hưởng đến các cổ phiếu riêng lẻ như Apple hay Google.
Does systematic risk increase during economic downturns like the 2008 crisis?
Rủi ro hệ thống có tăng lên trong các cuộc suy thoái kinh tế như khủng hoảng 2008 không?
Tiềm năng cho những tổn thất đầu tư mà không thể loại bỏ thông qua việc đa dạng hóa.
The potential for investment losses that cannot be eliminated through diversification.
Systematic risk affects all investments in the stock market equally.
Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến tất cả các khoản đầu tư trên thị trường chứng khoán.
Systematic risk does not disappear when you diversify your portfolio.
Rủi ro hệ thống không biến mất khi bạn đa dạng hóa danh mục đầu tư.
Is systematic risk a concern for social investors like John Smith?
Rủi ro hệ thống có phải là mối quan tâm của các nhà đầu tư xã hội như John Smith không?
Systematic risk impacts many families during economic downturns like the 2008 crisis.
Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong suy thoái kinh tế như khủng hoảng 2008.
Systematic risk does not only affect wealthy individuals; it impacts everyone equally.
Rủi ro hệ thống không chỉ ảnh hưởng đến người giàu; nó ảnh hưởng đến mọi người như nhau.
How does systematic risk influence social stability in developing countries?
Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội ở các nước đang phát triển như thế nào?