Bản dịch của từ Systematic risk trong tiếng Việt

Systematic risk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Systematic risk (Noun)

sˌɪstəmˈætɨk ɹˈɪsk
sˌɪstəmˈætɨk ɹˈɪsk
01

Rủi ro vốn có đối với toàn bộ thị trường hoặc phân khúc thị trường.

The risk inherent to the entire market or market segment.

Ví dụ

Systematic risk affects all investors in the stock market equally.

Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến tất cả nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán.

Systematic risk does not only impact individual stocks like Apple or Google.

Rủi ro hệ thống không chỉ ảnh hưởng đến các cổ phiếu riêng lẻ như Apple hay Google.

Does systematic risk increase during economic downturns like the 2008 crisis?

Rủi ro hệ thống có tăng lên trong các cuộc suy thoái kinh tế như khủng hoảng 2008 không?

02

Tiềm năng cho những tổn thất đầu tư mà không thể loại bỏ thông qua việc đa dạng hóa.

The potential for investment losses that cannot be eliminated through diversification.

Ví dụ

Systematic risk affects all investments in the stock market equally.

Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến tất cả các khoản đầu tư trên thị trường chứng khoán.

Systematic risk does not disappear when you diversify your portfolio.

Rủi ro hệ thống không biến mất khi bạn đa dạng hóa danh mục đầu tư.

Is systematic risk a concern for social investors like John Smith?

Rủi ro hệ thống có phải là mối quan tâm của các nhà đầu tư xã hội như John Smith không?

03

Rủi ro ảnh hưởng đến một số lượng lớn tài sản, thường do các yếu tố kinh tế.

Risk that affects a large number of assets, typically due to economic factors.

Ví dụ

Systematic risk impacts many families during economic downturns like the 2008 crisis.

Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong suy thoái kinh tế như khủng hoảng 2008.

Systematic risk does not only affect wealthy individuals; it impacts everyone equally.

Rủi ro hệ thống không chỉ ảnh hưởng đến người giàu; nó ảnh hưởng đến mọi người như nhau.

How does systematic risk influence social stability in developing countries?

Rủi ro hệ thống ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội ở các nước đang phát triển như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/systematic risk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Systematic risk

Không có idiom phù hợp