Bản dịch của từ Systematical trong tiếng Việt
Systematical

Systematical (Adjective)
The researchers conducted a systematical study on social behavior in children.
Các nhà nghiên cứu đã thực hiện một nghiên cứu hệ thống về hành vi xã hội ở trẻ em.
They do not follow a systematical approach in their community projects.
Họ không tuân theo một cách tiếp cận hệ thống trong các dự án cộng đồng của mình.
Is there a systematical plan for addressing social issues in the city?
Có kế hoạch hệ thống nào để giải quyết các vấn đề xã hội ở thành phố không?
Thuộc về hoặc có bản chất của một hệ thống hoặc các hệ thống.
Pertaining to or of the nature of a system or systems.
The systematic approach improved social services in New York City significantly.
Cách tiếp cận có hệ thống đã cải thiện dịch vụ xã hội ở thành phố New York.
Many people do not understand systematic changes in social policies.
Nhiều người không hiểu những thay đổi có hệ thống trong chính sách xã hội.
Are systematic methods essential for analyzing social issues effectively?
Có phải các phương pháp có hệ thống là cần thiết để phân tích các vấn đề xã hội một cách hiệu quả không?
Được đặc trưng bởi phương pháp và tổ chức có hệ thống.
Characterized by systematic organization and method.
The government took a systematical approach to improve social welfare programs.
Chính phủ đã áp dụng cách tiếp cận có hệ thống để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.
Many people do not see a systematical plan for community development.
Nhiều người không thấy kế hoạch có hệ thống cho phát triển cộng đồng.
Is there a systematical method to analyze social issues effectively?
Có phương pháp có hệ thống nào để phân tích các vấn đề xã hội hiệu quả không?
Systematical (Adverb)
Với sự tổ chức có phương pháp.
With methodical organization.
She systematically organized the community meeting for better participation.
Cô ấy đã tổ chức một cách hệ thống cuộc họp cộng đồng để tham gia tốt hơn.
They did not systematically address the social issues in their report.
Họ đã không giải quyết một cách hệ thống các vấn đề xã hội trong báo cáo của mình.
Did the city council systematically plan the new social programs?
Hội đồng thành phố đã lên kế hoạch một cách hệ thống cho các chương trình xã hội mới chưa?
The researchers systematically collected data on social interactions in schools.
Các nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu một cách có hệ thống về các tương tác xã hội trong trường học.
They did not systematically analyze the impact of social media on youth.
Họ đã không phân tích có hệ thống tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.
Did the team systematically evaluate the social programs in the community?
Nhóm đã đánh giá có hệ thống các chương trình xã hội trong cộng đồng chưa?
Theo một cách có hệ thống.
In a systematic manner.
The researchers organized the survey systematical to gather accurate data.
Các nhà nghiên cứu đã tổ chức khảo sát một cách hệ thống để thu thập dữ liệu chính xác.
They did not approach the social issue systematical during the meeting.
Họ đã không tiếp cận vấn đề xã hội một cách hệ thống trong cuộc họp.
Did the team analyze the social trends systematical this quarter?
Nhóm đã phân tích các xu hướng xã hội một cách hệ thống trong quý này chưa?
Từ "systematical" là một tính từ được sử dụng để chỉ một phương pháp hay cách tổ chức có hệ thống trong việc thực hiện một công việc hoặc nghiên cứu nào đó. Trong tiếng Anh, phiên bản phổ biến hơn là "systematic", đặc biệt trong ngữ cảnh khoa học và nghiên cứu. "Systematical" ít được sử dụng hơn và có thể được coi là một phiên bản không chính thức hoặc ít được thừa nhận. Sự khác biệt chính giữa hai từ này nằm ở tính chính xác và khuôn khổ sử dụng, trong khi "systematic" thường chỉ sự phân tích có hệ thống hơn là "systematical".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
