Bản dịch của từ Tailing trong tiếng Việt

Tailing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tailing (Verb)

tˈeɪlɪŋ
tˈeɪlɪŋ
01

Theo sau hoặc treo ở cuối dòng, chuỗi hoặc chuỗi.

Follow or hang at the end of a line chain or sequence.

Ví dụ

Are you tailing the latest fashion trends for your IELTS presentation?

Bạn có đang theo đuổi các xu hướng thời trang mới nhất cho bài thuyết trình IELTS của bạn không?

She is not tailing the popular opinion in her IELTS essay.

Cô ấy không đang theo đuổi ý kiến phổ biến trong bài luận IELTS của mình.

He always tailing behind others in discussing social issues in IELTS.

Anh ấy luôn luôn đuối sau người khác khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong IELTS.

Dạng động từ của Tailing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tailing

Tailing (Noun)

tˈeɪlɪŋ
tˈeɪlɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình theo dõi một ai đó hoặc một cái gì đó.

The action or process of following someone or something.

Ví dụ

His tailing of the suspect led to an arrest.

Việc theo dõi nghi phạm của anh ấy dẫn đến bắt giữ.

She avoided tailing the celebrity for privacy reasons.

Cô ấy tránh việc theo dõi người nổi tiếng vì lý do riêng tư.

Are you comfortable with tailing someone during the investigation?

Bạn có thoải mái với việc theo dõi ai đó trong quá trình điều tra không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tailing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tailing

Không có idiom phù hợp