Bản dịch của từ Tailored trong tiếng Việt

Tailored

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tailored (Adjective)

tˈeɪlɚd
tˈeɪləɹd
01

Được tạo ra hoặc điều chỉnh để phù hợp với một nhiệm vụ hoặc mục đích cụ thể.

Made or adjusted to fit a particular task or purpose.

Ví dụ

The tailored programs help immigrants integrate into American society effectively.

Các chương trình được điều chỉnh giúp người nhập cư hòa nhập vào xã hội Mỹ.

These tailored initiatives do not address the needs of all communities.

Những sáng kiến được điều chỉnh này không đáp ứng nhu cầu của tất cả cộng đồng.

Are these tailored workshops beneficial for social development in cities?

Các hội thảo được điều chỉnh này có lợi cho phát triển xã hội ở các thành phố không?

02

Được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân.

Made to fit an individual persons needs.

Ví dụ

The tailored programs help individuals find suitable jobs in their community.

Các chương trình được thiết kế riêng giúp cá nhân tìm việc phù hợp.

These tailored services do not meet everyone's needs in our society.

Những dịch vụ này không đáp ứng nhu cầu của mọi người trong xã hội.

Are the tailored solutions effective for reducing social inequality in cities?

Các giải pháp được thiết kế riêng có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

03

Được thiết kế hoặc điều chỉnh cho các trường hợp cụ thể.

Designed or adapted for specific circumstances.

Ví dụ

The tailored program helps low-income families in New York City.

Chương trình được thiết kế giúp các gia đình thu nhập thấp ở New York.

Tailored solutions do not address the needs of all communities.

Các giải pháp được thiết kế không đáp ứng nhu cầu của tất cả cộng đồng.

Are tailored social services available for immigrants in Los Angeles?

Có dịch vụ xã hội được thiết kế cho người nhập cư ở Los Angeles không?

Tailored (Verb)

tˈeɪlɚd
tˈeɪləɹd
01

Để phù hợp hoặc tạo hình theo một mẫu nhất định.

To fit or shape according to a certain pattern.

Ví dụ

The community center tailored its programs to meet local needs effectively.

Trung tâm cộng đồng đã điều chỉnh các chương trình để đáp ứng nhu cầu địa phương.

The school did not tailor its curriculum for diverse student backgrounds.

Trường học không điều chỉnh chương trình giảng dạy cho các nền tảng sinh viên đa dạng.

Did the organization tailor its outreach efforts for different age groups?

Tổ chức đã điều chỉnh các nỗ lực tiếp cận cho các nhóm tuổi khác nhau chưa?

02

Để điều chỉnh hoặc sửa đổi điều gì đó theo nhu cầu của ai đó.

To adjust or modify something for someones needs.

Ví dụ

The community center tailored programs for teenagers in our neighborhood.

Trung tâm cộng đồng đã điều chỉnh các chương trình cho thanh thiếu niên trong khu phố.

They did not tailor the outreach efforts for elderly residents.

Họ đã không điều chỉnh nỗ lực tiếp cận cho cư dân cao tuổi.

Did the city tailor services for low-income families effectively?

Thành phố đã điều chỉnh dịch vụ cho các gia đình thu nhập thấp một cách hiệu quả chưa?

03

Để tạo ra hoặc điều chỉnh một cái gì đó cho một mục đích cụ thể.

To make or adapt something for a particular purpose.

Ví dụ

The community center tailored programs for teenagers in our neighborhood.

Trung tâm cộng đồng đã điều chỉnh các chương trình cho thanh thiếu niên trong khu phố.

They did not tailor the services for elderly citizens in the city.

Họ không điều chỉnh dịch vụ cho công dân cao tuổi trong thành phố.

Did the government tailor any policies for low-income families recently?

Chính phủ có điều chỉnh chính sách nào cho các gia đình thu nhập thấp gần đây không?

Dạng động từ của Tailored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tailor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tailored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tailored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tailors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tailoring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tailored/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This approach respects individual differences in interests and aptitudes, promoting personal and academic fulfilment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Moreover, several medical facilities nearby offer quality healthcare and support services for senior citizens [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Second, the teaching method in history classroom should be in order to arouse students' interests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I would greatly appreciate any information you can provide regarding scholarships, grants, or financial aid opportunities specifically for international students [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Tailored

Không có idiom phù hợp