Bản dịch của từ Take a bow trong tiếng Việt

Take a bow

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take a bow (Phrase)

01

(thành ngữ) kết thúc buổi biểu diễn; rời đi.

Idiomatic to end a performance to leave.

Ví dụ

After his speech, John decided to take a bow and leave.

Sau bài phát biểu của anh ấy, John quyết định kết thúc và rời đi.

It's not appropriate to take a bow before finishing the presentation.

Không phù hợp khi kết thúc bài thuyết trình mà đã khen ngợi.

Did the speaker take a bow after the debate ended?

Người nói đã kết thúc bằng cách rời khỏi sau khi cuộc tranh luận kết thúc chưa?

02

Cúi đầu (cử chỉ tôn kính).

To bow gesture of deference.

Ví dụ

After the performance, the actor will take a bow.

Sau buổi diễn, diễn viên sẽ cúi chào.

It's not polite to refuse to take a bow after a show.

Không lịch sự nếu từ chối cúi chào sau một buổi biểu diễn.

Will the singer take a bow at the end of the concert?

Ca sĩ có sẽ cúi chào vào cuối buổi hòa nhạc không?

03

(thành ngữ) nhận lời khen ngợi, như những người biểu diễn trong rạp hát khi kết thúc màn biểu diễn của họ.

Idiomatic to accept praise as performers in a theater at the end of their act.

Ví dụ

After the speech, the audience asked the speaker to take a bow.

Sau bài diễn văn, khán giả yêu cầu diễn giả nhận lời khen.

It's important to show humility when you take a bow for recognition.

Quan trọng khi thể hiện sự khiêm tốn khi nhận lời khen.

Did the singer take a bow after the performance last night?

Ca sĩ đã nhận lời khen sau buổi biểu diễn tối qua chứ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take a bow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take a bow

Không có idiom phù hợp