Bản dịch của từ Take the edge trong tiếng Việt

Take the edge

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the edge (Idiom)

01

Có vị trí hoặc điều kiện tốt hơn.

To have a superior position or condition.

Ví dụ

She always tries to take the edge in social situations.

Cô ấy luôn cố gắng chiếm ưu thế trong các tình huống xã hội.

He never lets anyone take the edge over him in society.

Anh ấy không bao giờ để ai chiếm ưu thế trước mình trong xã hội.

Do you think it's important to take the edge in social interactions?

Bạn có nghĩ rằng việc chiếm ưu thế trong giao tiếp xã hội quan trọng không?

02

Có lợi thế nhỏ trong tình huống cạnh tranh.

To have a slight advantage in a competitive situation.

Ví dụ

She always tries to take the edge during debates.

Cô ấy luôn cố gắng giành lợi thế trong các cuộc tranh luận.

He never wants to take the edge away from his friends.

Anh ấy không bao giờ muốn lấy lợi thế khỏi bạn bè của mình.

Do you think taking the edge is important in social interactions?

Bạn có nghĩ rằng giành lợi thế quan trọng trong giao tiếp xã hội không?

03

Giành được lợi thế hơn ai đó hoặc cái gì đó.

To gain an advantage over someone or something.

Ví dụ

She always tries to take the edge in debates.

Cô ấy luôn cố gắng chiếm ưu thế trong các cuộc tranh luận.

It's not fair to take the edge by spreading rumors.

Không công bằng khi chiếm ưu thế bằng cách lan truyền tin đồn.

Do you think it's right to take the edge in friendships?

Bạn có nghĩ rằng việc chiếm ưu thế trong tình bạn là đúng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take the edge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take the edge

Không có idiom phù hợp