Bản dịch của từ Takes up the position trong tiếng Việt

Takes up the position

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Takes up the position (Verb)

tˈeɪks ˈʌp ðə pəzˈɪʃən
tˈeɪks ˈʌp ðə pəzˈɪʃən
01

Chiếm một vị trí hay địa điểm cụ thể

To occupy a particular place or position

Ví dụ

The new park takes up the position of a community gathering space.

Công viên mới chiếm vị trí là một không gian tụ tập cộng đồng.

The library does not take up the position of a busy area.

Thư viện không chiếm vị trí là một khu vực đông đúc.

Does the school take up the position of a safe environment?

Trường học có chiếm vị trí là một môi trường an toàn không?

02

Nhận một vai trò hoặc nhiệm vụ cụ thể

To assume a particular role or task

Ví dụ

She takes up the position of community leader in our neighborhood.

Cô ấy đảm nhận vị trí lãnh đạo cộng đồng trong khu phố của chúng tôi.

He does not take up the position of team captain this year.

Năm nay, anh ấy không đảm nhận vị trí đội trưởng.

Does she take up the position of volunteer coordinator at the event?

Cô ấy có đảm nhận vị trí điều phối viên tình nguyện trong sự kiện không?

03

Đưa ra một tuyên bố hoặc khẳng định về điều gì đó

To make a claim or assertion about something

Ví dụ

The report takes up the position that poverty affects education quality.

Báo cáo khẳng định rằng nghèo đói ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục.

She does not take up the position that climate change is a myth.

Cô ấy không khẳng định rằng biến đổi khí hậu là một huyền thoại.

Does he take up the position that social media harms relationships?

Anh ấy có khẳng định rằng mạng xã hội gây hại cho các mối quan hệ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/takes up the position/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Takes up the position

Không có idiom phù hợp