Bản dịch của từ Talus trong tiếng Việt

Talus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Talus (Noun)

tˈeɪləs
tˈeɪləs
01

Xương lớn ở mắt cá chân, khớp với xương chày của chân và xương gót và xương thuyền của bàn chân.

The large bone in the ankle which articulates with the tibia of the leg and the calcaneus and navicular bone of the foot.

Ví dụ

The talus connects the leg and foot bones in human anatomy.

Talus kết nối xương chân và xương bàn chân trong giải phẫu người.

The talus does not support weight directly like the calcaneus does.

Talus không chịu trọng lượng trực tiếp như calcaneus.

Is the talus essential for proper foot movement and balance?

Talus có cần thiết cho chuyển động và thăng bằng của bàn chân không?

02

Một khối đá dốc nằm dưới chân một vách đá.

A sloping mass of rock fragments at the foot of a cliff.

Ví dụ

The children played near the talus at the park.

Những đứa trẻ chơi gần talus ở công viên.

The hikers carefully navigated the talus while hiking.

Những người đi bộ leo núi cẩn thận qua talus.

The geologists studied the composition of the talus deposits.

Các nhà địa chất nghiên cứu thành phần của talus.

Dạng danh từ của Talus (Noun)

SingularPlural

Talus

Tali

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/talus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Talus

Không có idiom phù hợp