Bản dịch của từ Tibia trong tiếng Việt
Tibia
Tibia (Noun)
Phần bên trong và thường lớn hơn của hai xương giữa đầu gối và mắt cá chân (hoặc các khớp tương đương ở các động vật có xương sống trên cạn khác), song song với xương mác.
The inner and typically larger of the two bones between the knee and the ankle or the equivalent joints in other terrestrial vertebrates parallel with the fibula.
The tibia supports the body's weight during social activities like dancing.
Xương chày nâng đỡ trọng lượng cơ thể trong các hoạt động xã hội như khiêu vũ.
Many people do not understand the importance of the tibia in sports.
Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của xương chày trong thể thao.
Is the tibia stronger than the fibula in social interactions?
Xương chày có mạnh hơn xương mác trong các tương tác xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp