Bản dịch của từ Tibia trong tiếng Việt

Tibia

Noun [U/C]

Tibia (Noun)

tˈɪbiə
tˈɪbiə
01

Phần bên trong và thường lớn hơn của hai xương giữa đầu gối và mắt cá chân (hoặc các khớp tương đương ở các động vật có xương sống trên cạn khác), song song với xương mác.

The inner and typically larger of the two bones between the knee and the ankle or the equivalent joints in other terrestrial vertebrates parallel with the fibula

Ví dụ

The tibia supports the body's weight during social activities like dancing.

Xương chày nâng đỡ trọng lượng cơ thể trong các hoạt động xã hội như khiêu vũ.

Many people do not understand the importance of the tibia in sports.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của xương chày trong thể thao.

Is the tibia stronger than the fibula in social interactions?

Xương chày có mạnh hơn xương mác trong các tương tác xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tibia

Không có idiom phù hợp