Bản dịch của từ Tandem trong tiếng Việt

Tandem

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tandem (Noun)

01

Một chiếc xe đạp có ghế và bàn đạp cho hai người, người này ngồi sau người kia.

A bicycle with seats and pedals for two people one behind the other.

Ví dụ

Riding a tandem bike with a friend is a fun experience.

Việc đi xe đạp đôi với một người bạn là một trải nghiệm vui vẻ.

I don't enjoy riding a tandem bike alone.

Tôi không thích việc đi xe đạp đôi một mình.

Have you ever tried riding a tandem bike with your sibling?

Bạn đã từng thử đi xe đạp đôi với anh/chị em của mình chưa?

Dạng danh từ của Tandem (Noun)

SingularPlural

Tandem

Tandems

Tandem (Noun Countable)

01

Một nhóm hai người làm việc cùng nhau, đặc biệt là trong một môn thể thao.

A group of two people working together especially in a sport.

Ví dụ

They rode the bike together in perfect tandem.

Họ cùng đi xe đạp cùng nhau một cách hoàn hảo.

She prefers to work alone rather than in tandem with others.

Cô ấy thích làm việc một mình hơn là cùng làm việc với người khác.

Did they win the race by working in tandem?

Họ đã chiến thắng trong cuộc đua bằng cách làm việc cùng nhau chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tandem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] In with this, considering the needs of future generations can motivate us to adopt sustainable practices and protect natural resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Tandem

Không có idiom phù hợp