Bản dịch của từ Tarn trong tiếng Việt

Tarn

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tarn (Noun)

tɑɹn
tɑɹn
01

Một hồ núi nhỏ.

A small mountain lake.

Ví dụ

The locals often hike to the tarn for a peaceful picnic.

Người dân địa phương thường đi bộ đến tarn để có một chuyến dã ngoại yên bình.

The community gathered around the tarn for a summer festival.

Cộng đồng tụ tập quanh tarn để tổ chức lễ hội mùa hè.

The environmentalists worked to protect the pristine tarn from pollution.

Các nhà bảo vệ môi trường đã làm việc để bảo vệ tarn nguyên sơ khỏi bị ô nhiễm.

02

Một con sông ở miền nam nước pháp, bắt nguồn từ cévennes và chảy dài 380 km (235 dặm) về phía tây nam qua các hẻm núi sâu trước khi gặp sông garonne ở phía tây bắc toulouse.

A river of southern france, which rises in the cévennes and flows 380 km (235 miles) generally south-westwards through deep gorges before meeting the river garonne north-west of toulouse.

Ví dụ

The social event was held near the beautiful river Tarn.

Sự kiện xã hội được tổ chức gần con sông xinh đẹp Tarn.

Many people gathered by the Tarn for a peaceful social picnic.

Nhiều người tụ tập bên Tarn để có một chuyến dã ngoại giao lưu yên bình.

The Tarn is a popular spot for social gatherings and relaxation.

Tarn là một địa điểm nổi tiếng cho các cuộc tụ họp xã hội và thư giãn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tarn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tarn

Không có idiom phù hợp