Bản dịch của từ Telecare trong tiếng Việt
Telecare
Telecare (Noun)
Việc sử dụng các công nghệ như giám sát từ xa và báo động khẩn cấp để cho phép người không khỏe, người khuyết tật hoặc người già được chăm sóc tại nhà để họ có thể sống độc lập.
The use of technologies such as remote monitoring and emergency alarms to enable the unwell, disabled, or elderly to receive care at home so that they can live independently.
Telecare services provide remote monitoring for the elderly living at home.
Dịch vụ chăm sóc từ xa cung cấp giám sát từ xa cho người cao tuổi sống tại nhà.
The government invested in telecare technology to support vulnerable individuals.
Chính phủ đầu tư vào công nghệ chăm sóc từ xa để hỗ trợ những người dễ bị tổn thương.