Bản dịch của từ Tendentious trong tiếng Việt

Tendentious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tendentious (Adjective)

tɛndˈɛnʃəs
tɛndˈɛnʃəs
01

Thể hiện hoặc có ý định thúc đẩy một nguyên nhân hoặc quan điểm cụ thể, đặc biệt là một vấn đề gây tranh cãi.

Expressing or intending to promote a particular cause or point of view especially a controversial one.

Ví dụ

The article was tendentious, favoring one political party over others.

Bài viết có thiên kiến, ủng hộ một đảng chính trị hơn các đảng khác.

Many critics argue that his speech was not tendentious at all.

Nhiều nhà phê bình cho rằng bài phát biểu của ông không có thiên kiến.

Is the documentary tendentious in its portrayal of social issues?

Liệu bộ phim tài liệu có thiên kiến trong việc miêu tả các vấn đề xã hội không?

Her tendentious essay criticized the government's policies on social welfare.

Bài tiểu luận có sự thiên vị của cô ấy chỉ trích chính sách chăm sóc xã hội của chính phủ.

He avoided using tendentious language in his IELTS writing task.

Anh ta tránh sử dụng ngôn ngữ thiên vị trong bài viết IELTS của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tendentious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tendentious

Không có idiom phù hợp