Bản dịch của từ Terminal handling charge trong tiếng Việt
Terminal handling charge
Noun [U/C]

Terminal handling charge (Noun)
tɝˈmənəl hˈændlɨŋ tʃˈɑɹdʒ
tɝˈmənəl hˈændlɨŋ tʃˈɑɹdʒ
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Phí cụ thể được áp dụng bởi các cảng để bao quát chi phí hoạt động.
A specific charge applied by terminals to cover operational costs.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
The terminal handling charge increased by 15% this year for shipments.
Phí xử lý tại cảng đã tăng 15% trong năm nay cho lô hàng.
Many companies do not disclose the terminal handling charge to customers.
Nhiều công ty không tiết lộ phí xử lý tại cảng cho khách hàng.
Is the terminal handling charge included in the total shipping cost?
Phí xử lý tại cảng có được bao gồm trong tổng chi phí vận chuyển không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Terminal handling charge
Không có idiom phù hợp