Bản dịch của từ Terminator trong tiếng Việt

Terminator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terminator (Noun)

01

Một người hoặc vật kết thúc một cái gì đó.

A person or thing that terminates something.

Ví dụ

The terminator of our friendship was a disagreement over politics.

Người chấm dứt tình bạn của chúng tôi là một sự không đồng ý về chính trị.

She is not a terminator of conflicts but a peacemaker in society.

Cô ấy không phải là người chấm dứt xung đột mà là người hòa giải trong xã hội.

Who is the terminator in your group discussions on social issues?

Ai là người chấm dứt trong các cuộc thảo luận nhóm của bạn về các vấn đề xã hội?

02

Đường phân chia giữa phần sáng và phần tối của thân hành tinh.

The dividing line between the light and dark part of a planetary body.

Ví dụ

The terminator on the moon is the boundary between day and night.

Đường chia giữa ban ngày và ban đêm trên mặt trăng.

There is no terminator visible on Mars due to its thin atmosphere.

Không có đường chia rõ ràng trên sao Hỏa do khí quyển mỏng.

Is the terminator an important concept in IELTS writing about space?

Đường chia là khái niệm quan trọng trong viết IELTS về vũ trụ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/terminator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, while a tenant can easily a rental contract and find a new place if they are not satisfied with their current accommodation, it is very difficult for homeowners to do the same [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Terminator

Không có idiom phù hợp