Bản dịch của từ Terrine trong tiếng Việt

Terrine

Noun [U/C]

Terrine (Noun)

təɹˈin
təɹˈin
01

Một hỗn hợp thịt, cá hoặc rau đã được nấu chín hoặc chuẩn bị trước và để nguội hoặc đặt trong hộp đựng, thường được phục vụ theo từng lát.

A meat, fish, or vegetable mixture that has been cooked or otherwise prepared in advance and allowed to cool or set in its container, typically served in slices.

Ví dụ

The social event featured a delicious terrine made by the chef.

Sự kiện xã hội có món terrine ngon do đầu bếp chế biến.

She brought a homemade terrine to the social gathering.

Cô ấy mang một mẻ terrine tự làm đến buổi tụ tập xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Terrine

Không có idiom phù hợp