Bản dịch của từ The market trong tiếng Việt

The market

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The market (Noun)

ði mˈɑɹkɪt
ði mˈɑɹkɪt
01

Một cuộc tụ họp thường xuyên của mọi người để mua bán thực phẩm, vật nuôi và các hàng hóa khác.

A regular gathering of people for the purchase and sale of provisions livestock and other commodities.

Ví dụ

The market is crowded with vendors selling fresh produce.

Chợ đông người bán rau củ tươi.

I don't like going to the market because it's too noisy.

Tôi không thích đi chợ vì nó quá ồn ào.

Is the market open on Sundays for the whole day?

Chợ có mở cửa vào Chủ Nhật cả ngày không?

The market is bustling with vendors selling fresh produce.

Chợ đang rộn ràng với những người bán rau củ tươi.

I avoid the market on weekends due to the crowds.

Tôi tránh chợ vào cuối tuần vì đám đông.

The market (Verb)

ði mˈɑɹkɪt
ði mˈɑɹkɪt
01

Để mua hoặc bán thực phẩm, vật nuôi hoặc các hàng hóa khác tại chợ.

To buy or sell provisions livestock or other commodities at a market.

Ví dụ

She always goes to the market to buy fresh vegetables.

Cô ấy luôn đi chợ để mua rau tươi.

He never sells his products at the market on weekends.

Anh ấy không bao giờ bán sản phẩm của mình tại chợ vào cuối tuần.

Do they often visit the market to purchase household items?

Họ thường xuyên ghé thăm chợ để mua đồ dùng gia đình không?

She enjoys going to the market every weekend.

Cô ấy thích đi chợ mỗi cuối tuần.

He never goes to the market because he prefers shopping online.

Anh ấy không bao giờ đi chợ vì anh ấy thích mua sắm trực tuyến.

The market (Phrase)

ði mˈɑɹkɪt
ði mˈɑɹkɪt
01

Thế giới kinh doanh và thương mại.

The world of business and commerce.

Ví dụ

She invested in the market and made a profit.

Cô ấy đầu tư vào thị trường và có lời.

He avoided the market due to economic uncertainty.

Anh ấy tránh thị trường do không chắc chắn về kinh tế.

Did they discuss the market trends during the interview?

Họ có thảo luận về xu hướng thị trường trong buổi phỏng vấn không?

She is interested in investing in the market.

Cô ấy quan tâm đến việc đầu tư vào thị trường.

He doesn't understand the market trends.

Anh ấy không hiểu về xu hướng thị trường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the market/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock and the housing followed similar falling trends during the economic recession [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Moreover, the more technology develops, the more will be opened [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] In 2005, the facilities in the village consisted of a primary school, a and a pagoda [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] The and pagoda also grew in size with the addition of several new buildings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with The market

Không có idiom phù hợp