Bản dịch của từ Therapeutic facility trong tiếng Việt

Therapeutic facility

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Therapeutic facility (Noun)

θˌɛɹəpjˈutɨk fəsˈɪlɨti
θˌɛɹəpjˈutɨk fəsˈɪlɨti
01

Nơi mọi người được điều trị y tế hoặc trị liệu.

A place where people receive medical treatment or therapy.

Ví dụ

The therapeutic facility in Boston helps many people recover from addiction.

Cơ sở điều trị ở Boston giúp nhiều người phục hồi từ nghiện.

Not all therapeutic facilities offer mental health support for veterans.

Không phải tất cả các cơ sở điều trị đều cung cấp hỗ trợ sức khỏe tâm thần cho cựu chiến binh.

Does the therapeutic facility provide services for both adults and children?

Cơ sở điều trị có cung cấp dịch vụ cho cả người lớn và trẻ em không?

Therapeutic facility (Adjective)

θˌɛɹəpjˈutɨk fəsˈɪlɨti
θˌɛɹəpjˈutɨk fəsˈɪlɨti
01

Liên quan đến việc chữa lành rối loạn hoặc bệnh tật.

Relating to the healing of a disorder or disease.

Ví dụ

The new therapeutic facility opened in Chicago last month for addiction treatment.

Cơ sở điều trị mới mở ở Chicago tháng trước cho việc điều trị nghiện.

Many people do not know about the therapeutic facility in their community.

Nhiều người không biết về cơ sở điều trị trong cộng đồng của họ.

Is the therapeutic facility effective for mental health issues among teenagers?

Cơ sở điều trị có hiệu quả cho các vấn đề sức khỏe tâm thần ở thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/therapeutic facility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Therapeutic facility

Không có idiom phù hợp