Bản dịch của từ Thermite trong tiếng Việt

Thermite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thermite (Noun)

ɵˈɝɹmaɪt
ɵˈɝɹmaɪt
01

Hỗn hợp bột nhôm và oxit sắt tạo ra nhiệt độ rất cao khi đốt cháy, được sử dụng trong hàn và chế tạo bom cháy.

A mixture of finely powdered aluminium and iron oxide that produces a very high temperature on combustion used in welding and for incendiary bombs.

Ví dụ

Thermite is used in welding to join metal parts effectively.

Thermite được sử dụng trong hàn để nối các bộ phận kim loại hiệu quả.

Thermite is not commonly used in everyday social events.

Thermite không thường được sử dụng trong các sự kiện xã hội hàng ngày.

Is thermite safe for use in social gatherings or events?

Thermite có an toàn để sử dụng trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thermite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thermite

Không có idiom phù hợp