Bản dịch của từ Thymus trong tiếng Việt

Thymus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thymus (Noun)

ɵˈaɪməs
ɵˈaɪməs
01

Một cơ quan bạch huyết nằm ở cổ của động vật có xương sống, tạo ra tế bào lympho t cho hệ thống miễn dịch. tuyến ức của con người trở nên nhỏ hơn nhiều khi đến tuổi dậy thì.

A lymphoid organ situated in the neck of vertebrates which produces tlymphocytes for the immune system the human thymus becomes much smaller at the approach of puberty.

Ví dụ

The thymus is crucial for developing a strong immune system in children.

Thymus rất quan trọng cho việc phát triển hệ miễn dịch mạnh mẽ ở trẻ em.

The thymus does not grow larger after puberty in most people.

Thymus không phát triển lớn hơn sau tuổi dậy thì ở hầu hết mọi người.

Is the thymus important for social health and well-being?

Thymus có quan trọng cho sức khỏe và sự phát triển xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thymus cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thymus

Không có idiom phù hợp