Bản dịch của từ Time was trong tiếng Việt

Time was

Noun [U/C] Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time was (Noun)

taɪm wəz
taɪm wəz
01

Sự tiến triển liên tục không xác định của sự tồn tại và các sự kiện trong quá khứ, hiện tại và tương lai được coi là một tổng thể.

The indefinite continued progress of existence and events in the past present and future regarded as a whole.

Ví dụ

Time was when people gathered in parks for social events.

Ngày xưa, mọi người tụ tập trong công viên để tham gia sự kiện xã hội.

Time was not as fast-paced in the past as it is now.

Thời gian trước đây không nhanh như bây giờ.

What time was the community meeting last week?

Cuộc họp cộng đồng tuần trước diễn ra lúc mấy giờ?

Time was (Verb)

taɪm wəz
taɪm wəz
01

(của một sự kiện) xảy ra; xảy ra.

Of an event happen occur.

Ví dụ

The festival time was celebrated with fireworks and music last year.

Thời gian lễ hội đã được tổ chức với pháo và nhạc năm ngoái.

The meeting time was not suitable for everyone involved in the project.

Thời gian cuộc họp không phù hợp với tất cả mọi người tham gia dự án.

What time was the community event scheduled to start on Saturday?

Thời gian sự kiện cộng đồng được lên lịch bắt đầu vào thứ Bảy là gì?

Time was (Idiom)

01

Thời gian chín muồi.

The time is ripe.

Ví dụ

The time was right for new social policies in 2023.

Thời điểm là đúng cho các chính sách xã hội mới vào năm 2023.

The time was not suitable for protests during the pandemic.

Thời điểm không phù hợp cho các cuộc biểu tình trong đại dịch.

Was the time right for introducing social reforms in our community?

Thời điểm có đúng để giới thiệu cải cách xã hội trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time was/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their free [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the closing of the museum, as no visitors were recorded after that [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their at the workplace, meaning that less is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more commuting leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Time was

Không có idiom phù hợp