Bản dịch của từ To blame trong tiếng Việt

To blame

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To blame (Verb)

tˈu blˈeɪm
tˈu blˈeɪm
01

Nói hoặc nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó đã làm sai hoặc phải chịu trách nhiệm cho điều gì đó tồi tệ xảy ra.

To say or think that someone or something did something wrong or is responsible for something bad happening.

Ví dụ

Many people blame social media for increased anxiety among teenagers.

Nhiều người đổ lỗi cho mạng xã hội về sự lo âu gia tăng ở thanh thiếu niên.

Experts do not blame poverty for all social issues in society.

Các chuyên gia không đổ lỗi cho nghèo đói về tất cả các vấn đề xã hội.

Do you blame the government for rising crime rates in cities?

Bạn có đổ lỗi cho chính phủ về tỷ lệ tội phạm tăng ở các thành phố không?

To blame (Phrase)

tˈu blˈeɪm
tˈu blˈeɪm
01

Dùng để nói rằng ai đó phải chịu trách nhiệm về điều gì đó tồi tệ đã xảy ra, mặc dù người khác đã bị đổ lỗi.

Used to say that someone else is responsible for something bad that happened although someone else has been blamed.

Ví dụ

Many people blame social media for spreading misinformation during elections.

Nhiều người đổ lỗi cho mạng xã hội về việc lan truyền thông tin sai lệch trong bầu cử.

Experts do not blame the youth for their lack of political engagement.

Các chuyên gia không đổ lỗi cho giới trẻ về sự thiếu tham gia chính trị.

Why do politicians often blame others for social issues instead of themselves?

Tại sao các chính trị gia thường đổ lỗi cho người khác về các vấn đề xã hội thay vì bản thân họ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to blame/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] However, not spending enough time with family is to for the weak family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My grandfather certainly doesn't care about fashion, and I don't him [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] For example, people living alone can come home late after enjoying parties without from their parents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Also, I feel the parents of obese children are to and thus need to take responsibility for their kids' unhealthy condition [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with To blame

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.