Bản dịch của từ To each trong tiếng Việt

To each

Preposition Pronoun Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To each (Preposition)

tˈu ˈitʃ
tˈu ˈitʃ
01

Ở hoặc ở mọi nơi.

In or at every place.

Ví dụ

To each person, the community offered support during the crisis.

Đối với mỗi người, cộng đồng đã cung cấp hỗ trợ trong khủng hoảng.

The organization does not provide help to each family equally.

Tổ chức không cung cấp sự giúp đỡ cho mỗi gia đình một cách công bằng.

Is support given to each member of the community?

Có hỗ trợ nào được cung cấp cho mỗi thành viên trong cộng đồng không?

To each (Pronoun)

tˈu ˈitʃ
tˈu ˈitʃ
01

Được sử dụng khi đề cập đến từng người hoặc nhiều vật, mỗi người.

Used when referring to each of two or more people or things regarded and identified separately.

Ví dụ

To each person, the community offered support during the crisis.

Mỗi người trong cộng đồng đều được hỗ trợ trong cuộc khủng hoảng.

The charity did not provide help to each family in need.

Tổ chức từ thiện không cung cấp sự giúp đỡ cho mỗi gia đình cần.

Did the organization give resources to each student equally?

Tổ chức có phân bổ tài nguyên cho mỗi sinh viên một cách công bằng không?

To each (Idiom)

01

To each his own: dùng để nói rằng những người khác nhau có sở thích hoặc quan điểm khác nhau và điều quan trọng là phải tôn trọng họ.

To each his own used to say that different people have different preferences or opinions and it is important to respect them.

Ví dụ

To each their own, some prefer city life over rural living.

Mỗi người có sở thích riêng, một số thích sống ở thành phố.

Not everyone enjoys the same music; to each their own taste.

Không phải ai cũng thích cùng một loại nhạc; mỗi người có gu riêng.

Do you believe that to each their own applies to friendships?

Bạn có tin rằng mỗi người có sở thích riêng trong tình bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to each/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] The player is only given one free clue for round and of the remaining clues costs a certain amount of money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Sometimes, they just simply contact other and share their everyday stories or assist other willingly in urgent circumstances [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] If a family continuously eats separately, family members may not be able to share their thoughts, feelings with other, and therefore may feel isolated from other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] When employee handles a heavier workload, a smaller workforce is required [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with To each

Không có idiom phù hợp