Bản dịch của từ Tonsil trong tiếng Việt

Tonsil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tonsil (Noun)

tˈɑnsl̩
tˌɑnsl̩
01

Một trong hai khối mô bạch huyết nhỏ ở cổ họng, mỗi khối nằm ở hai bên gốc lưỡi.

Either of two small masses of lymphoid tissue in the throat, one on each side of the root of the tongue.

Ví dụ

The doctor recommended removing the tonsils due to frequent infections.

Bác sĩ khuyến nghị cắt bỏ amidan do nhiều cơn viêm.

After the tonsillectomy, she experienced a sore throat for a few days.

Sau ca mổ cắt bỏ amidan, cô ấy cảm thấy đau họng trong vài ngày.

Tonsil stones can form in the crevices of the tonsils and cause bad breath.

Vi khuẩn tonsil có thể hình thành trong kẽ của amidan và gây hôi miệng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tonsil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tonsil

Không có idiom phù hợp