Bản dịch của từ Took his first faltering steps trong tiếng Việt

Took his first faltering steps

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Took his first faltering steps (Verb)

tˈʊk hˈɪz fɝˈst fˈɔltɚɨŋ stˈɛps
tˈʊk hˈɪz fɝˈst fˈɔltɚɨŋ stˈɛps
01

Nắm hoặc chiếm đoạt một cái gì đó và di chuyển nó.

To grasp or seize something and move it.

Ví dụ

He took his first faltering steps towards joining the community center.

Cậu ấy đã bước những bước đầu tiên đến trung tâm cộng đồng.

She did not take her first faltering steps in socializing easily.

Cô ấy không bước những bước đầu tiên trong việc giao tiếp một cách dễ dàng.

Did he take his first faltering steps to make new friends?

Liệu cậu ấy đã bước những bước đầu tiên để kết bạn mới chưa?

02

Thực hiện một hành động hoặc thao tác.

To perform an act or action.

Ví dụ

John took his first faltering steps towards joining the community group.

John đã bước những bước đầu tiên không vững tới nhóm cộng đồng.

She did not take her first faltering steps in social activism last year.

Cô ấy không bước những bước đầu tiên không vững trong hoạt động xã hội năm ngoái.

Did Maria take her first faltering steps in public speaking at the event?

Maria có bước những bước đầu tiên không vững trong diễn thuyết công khai tại sự kiện không?

03

Tham gia vào một hoạt động cụ thể.

To engage in a particular activity.

Ví dụ

John took his first faltering steps in volunteering at the local shelter.

John đã bắt đầu những bước đi chập chững đầu tiên trong việc tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

She did not take her first faltering steps in social activism last year.

Cô ấy đã không bắt đầu những bước đi chập chững đầu tiên trong hoạt động xã hội năm ngoái.

Did Mark take his first faltering steps in community service this month?

Mark có bắt đầu những bước đi chập chững đầu tiên trong dịch vụ cộng đồng tháng này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/took his first faltering steps/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Took his first faltering steps

Không có idiom phù hợp