Bản dịch của từ Took to the streets trong tiếng Việt

Took to the streets

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Took to the streets (Verb)

tˈʊk tˈu ðə stɹˈits
tˈʊk tˈu ðə stɹˈits
01

Bắt đầu biểu tình hoặc thể hiện công khai

To begin to protest or demonstrate publicly

Ví dụ

Many citizens took to the streets after the election results were announced.

Nhiều công dân đã xuống đường sau khi kết quả bầu cử được công bố.

The protesters did not take to the streets last weekend.

Các nhà biểu tình đã không xuống đường vào cuối tuần trước.

Did the students take to the streets for climate action last year?

Liệu sinh viên có xuống đường vì hành động khí hậu năm ngoái không?

02

Tham gia một hành động bất tuân dân sự

To engage in an act of civil disobedience

Ví dụ

Many citizens took to the streets during the protest last week.

Nhiều công dân đã xuống đường trong cuộc biểu tình tuần trước.

The community did not take to the streets for minor issues.

Cộng đồng không xuống đường vì những vấn đề nhỏ nhặt.

Why did the students take to the streets on Friday?

Tại sao sinh viên lại xuống đường vào thứ Sáu?

03

Bày tỏ ý kiến hoặc sự bất bình ở nơi công cộng

To express opinions or grievances in a public space

Ví dụ

Many citizens took to the streets during the protest last month.

Nhiều công dân đã xuống đường trong cuộc biểu tình tháng trước.

The students did not take to the streets for minor issues.

Các sinh viên không xuống đường vì những vấn đề nhỏ nhặt.

Did the workers take to the streets for better wages?

Công nhân có xuống đường để đòi lương cao hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/took to the streets/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Took to the streets

Không có idiom phù hợp