Bản dịch của từ Top off trong tiếng Việt

Top off

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top off (Verb)

tˈɑpɔf
tˈɑpɔf
01

Đổ đầy thứ gì đó đến mức tối đa, đặc biệt là bằng cách thêm nhiều chất lỏng.

To fill something up to its fullest capacity especially by adding more liquid.

Ví dụ

They will top off the drinks at the party tonight.

Họ sẽ đổ đầy đồ uống tại bữa tiệc tối nay.

She didn't top off her glass during the gathering.

Cô ấy đã không đổ đầy ly của mình trong buổi gặp gỡ.

Will you top off the punch bowl for the guests?

Bạn có đổ đầy bát punch cho khách không?

Top off (Noun)

tˈɑpɔf
tˈɑpɔf
01

Một hành động hoặc trường hợp đổ đầy thứ gì đó hết khả năng của nó, đặc biệt là với nhiều chất lỏng hơn.

An action or instance of filling something up to its fullest capacity especially with more liquid.

Ví dụ

They decided to top off the drinks at the party.

Họ quyết định đổ đầy đồ uống tại bữa tiệc.

She didn't top off her glass during the gathering.

Cô ấy không đổ đầy ly của mình trong buổi gặp gỡ.

Did you top off the punch bowl for guests?

Bạn đã đổ đầy bát punch cho khách chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/top off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Top off

Không có idiom phù hợp