Bản dịch của từ Tortoise trong tiếng Việt

Tortoise

Noun [U/C]

Tortoise (Noun)

01

Một loài bò sát trên cạn thường ăn cỏ di chuyển chậm ở vùng có khí hậu ấm áp, được bao bọc trong một lớp vỏ hình vòm có vảy hoặc bằng da để có thể rút đầu và chân dày vào đó.

A slowmoving typically herbivorous land reptile of warm climates enclosed in a scaly or leathery domed shell into which it can retract its head and thick legs.

Ví dụ

The tortoise won the race by moving steadily but surely.

Rùa đã giành chiến thắng trong cuộc đua bằng cách di chuyển chắc chắn nhưng chắc chắn.

Don't underestimate the tortoise's ability to succeed in the long run.

Đừng đánh giá thấp khả năng thành công của con rùa trong dài hạn.

Is the tortoise a symbol of patience and perseverance in many cultures?

Liệu con rùa có phải là biểu tượng của sự kiên nhẫn và kiên trì trong nhiều nền văn hóa không?

Dạng danh từ của Tortoise (Noun)

SingularPlural

Tortoise

Tortoises

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tortoise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tortoise

Không có idiom phù hợp