Bản dịch của từ Toss of the coin trong tiếng Việt

Toss of the coin

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toss of the coin (Idiom)

tɔˈsɔf.θə.kwɪn
tɔˈsɔf.θə.kwɪn
01

Được sử dụng để biểu thị một tình huống trong đó hai kết quả, thường là tốt hoặc xấu, đều có khả năng xảy ra như nhau.

Used to denote a situation in which two outcomes usually either good or bad are equally likely to happen.

Ví dụ

The decision to hire the new employee was a toss of the coin.

Quyết định thuê nhân viên mới là một lựa chọn bằng cách tung đồng xu.

Whether to attend the party or not was a toss of the coin.

Việc tham gia bữa tiệc hay không là một lựa chọn bằng cách tung đồng xu.

The choice of restaurant for dinner was a toss of the coin.

Việc chọn nhà hàng cho bữa tối là một lựa chọn bằng cách tung đồng xu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toss of the coin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toss of the coin

Không có idiom phù hợp