Bản dịch của từ Totalitarian trong tiếng Việt

Totalitarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Totalitarian (Adjective)

toʊtˌælɪtˈɛɹin̩
tˌoʊtˌælɪtˈɛɹin̩
01

Liên quan đến một hệ thống chính quyền tập trung và độc tài và đòi hỏi phải phục tùng hoàn toàn nhà nước.

Relating to a system of government that is centralized and dictatorial and requires complete subservience to the state.

Ví dụ

The totalitarian regime restricted freedom of speech and assembly.

Chế độ toàn trị hạn chế tự do ngôn luận và tụ tập.

Under the totalitarian rule, citizens had limited individual rights.

Dưới chế độ toàn trị, công dân có giới hạn quyền cá nhân.

Totalitarian governments often control all aspects of public life.

Chính phủ toàn trị thường kiểm soát mọi khía cạnh của cuộc sống công cộng.

Totalitarian (Noun)

toʊtˌælɪtˈɛɹin̩
tˌoʊtˌælɪtˈɛɹin̩
01

Một người ủng hộ một hệ thống chính quyền toàn trị.

A person advocating a totalitarian system of government.

Ví dụ

The totalitarian aimed to establish a strict government control system.

Người theo chủ nghĩa toàn trị nhằm thiết lập một hệ thống kiểm soát chính phủ nghiêm ngặt.

The rise of totalitarian leaders in history caused significant social unrest.

Sự trỗi dậy của các nhà lãnh đạo theo chủ nghĩa toàn trị trong lịch sử gây ra sự bất ổn xã hội đáng kể.

The totalitarian's vision was to have absolute authority over society.

Tầm nhìn của người theo chủ nghĩa toàn trị là có quyền lực tuyệt đối đối với xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/totalitarian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Totalitarian

Không có idiom phù hợp