Bản dịch của từ Tough question trong tiếng Việt

Tough question

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tough question (Noun)

tˈʌf kwˈɛstʃən
tˈʌf kwˈɛstʃən
01

Một câu hỏi khó hoặc thách thức có thể cần suy nghĩ sâu sắc hoặc giải thích.

A difficult or challenging inquiry that may require deep thought or explanation.

Ví dụ

The interview asked a tough question about social inequality in America.

Cuộc phỏng vấn đã hỏi một câu hỏi khó về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Many students do not like tough questions during social studies exams.

Nhiều sinh viên không thích những câu hỏi khó trong các kỳ thi xã hội.

Is it fair to ask tough questions about poverty in society?

Có công bằng khi đặt những câu hỏi khó về nghèo đói trong xã hội không?

02

Một câu hỏi khó để trả lời do tính phức tạp hoặc độ nhạy cảm của chủ đề.

A question that is hard to answer due to its complexity or the sensitivity of the topic.

Ví dụ

The interview included a tough question about poverty in America.

Buổi phỏng vấn có một câu hỏi khó về nghèo đói ở Mỹ.

He did not answer the tough question about racism during the debate.

Anh ấy không trả lời câu hỏi khó về phân biệt chủng tộc trong cuộc tranh luận.

Was the tough question about immigration too sensitive for the panel?

Câu hỏi khó về di cư có quá nhạy cảm cho ban giám khảo không?

03

Một tuyên bố hỏi thử nghiệm sự hiểu biết hoặc ý kiến một cách nghiêm ngặt.

An interrogative statement that tests knowledge or opinions in a rigorous manner.

Ví dụ

The tough question about poverty shocked many students during the debate.

Câu hỏi khó về nghèo đói đã làm nhiều sinh viên sốc trong cuộc tranh luận.

That tough question did not help the discussion on social justice.

Câu hỏi khó đó không giúp ích cho cuộc thảo luận về công bằng xã hội.

Is the tough question about climate change necessary for our understanding?

Câu hỏi khó về biến đổi khí hậu có cần thiết cho hiểu biết của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tough question/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Well, this is a for me because I’ve only travelled by train once in my life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] Well, this is such a for me because I haven't travelled to any village apart from the only occasion in Iron village which I have mentioned [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2

Idiom with Tough question

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.