Bản dịch của từ Tousled trong tiếng Việt

Tousled

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tousled (Adjective)

tˈusəld
tˈusəld
01

Bừa bộn; lộn xộn.

Untidy messy.

Ví dụ

Her tousled hair showed she had a long night at the party.

Tóc rối bù của cô ấy cho thấy cô đã có một đêm dài ở bữa tiệc.

His tousled appearance did not impress the interviewers at all.

Ngoại hình rối bù của anh ấy hoàn toàn không gây ấn tượng với các nhà phỏng vấn.

Is her tousled look a new fashion trend among young people?

Liệu vẻ ngoài rối bù của cô ấy có phải là xu hướng thời trang mới không?

02

Có mái tóc không được chải gọn gàng.

Having hair that is not neatly combed.

Ví dụ

She arrived at the party with tousled hair and a bright smile.

Cô ấy đến bữa tiệc với tóc rối và nụ cười tươi.

His tousled hair did not impress the interviewers at all.

Tóc rối của anh ấy không gây ấn tượng với các nhà tuyển dụng.

Is it acceptable to have tousled hair in social events?

Có chấp nhận tóc rối trong các sự kiện xã hội không?

03

Bề ngoài nhếch nhác hoặc nhàu nát.

Disheveled or rumpled in appearance.

Ví dụ

Her tousled hair looked charming at the social gathering last night.

Tóc rối của cô ấy trông thật quyến rũ tại buổi gặp mặt tối qua.

His tousled outfit did not impress the formal event organizers.

Bộ trang phục rối của anh ấy không gây ấn tượng với ban tổ chức.

Is her tousled appearance suitable for a formal social event?

Ngoại hình rối của cô ấy có phù hợp cho sự kiện xã hội chính thức không?

Tousled (Verb)

tˈusəld
tˈusəld
01

Để rối tóc.

To tousle ones hair.

Ví dụ

She tousled her hair before the important social event.

Cô ấy đã làm rối tóc trước sự kiện xã hội quan trọng.

He didn't tousle his hair for the formal dinner.

Anh ấy không làm rối tóc cho bữa tối trang trọng.

Did she tousle her hair for the party last night?

Cô ấy có làm rối tóc cho bữa tiệc tối qua không?

02

Làm cho (cái gì đó, đặc biệt là tóc) rối tung hoặc lộn xộn.

To make something especially hair untidy or messy.

Ví dụ

She tousled her hair before the social event started.

Cô ấy làm tóc rối trước khi sự kiện xã hội bắt đầu.

He did not tousle his hair for the formal dinner.

Anh ấy không làm tóc rối cho bữa tối trang trọng.

Did you tousle your hair for the party last night?

Bạn có làm tóc rối cho bữa tiệc tối qua không?

03

Làm xáo trộn hoặc xáo trộn.

To rumple or disarrange.

Ví dụ

The children tousled their hair while playing in the park yesterday.

Bọn trẻ làm rối tóc khi chơi ở công viên hôm qua.

She did not tousle her hair before the social event last week.

Cô ấy không làm rối tóc trước sự kiện xã hội tuần trước.

Did they tousle their hair for the party last Saturday?

Họ có làm rối tóc cho bữa tiệc thứ Bảy tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tousled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tousled

Không có idiom phù hợp