Bản dịch của từ Traject trong tiếng Việt

Traject

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Traject (Noun)

tɹədʒˈɛkt
tɹədʒˈɛkt
01

(lỗi thời) nơi để đi qua; một đoạn văn; một chiếc phà.

Obsolete a place for passing across a passage a ferry.

Ví dụ

The old traject was used for crossing the river daily.

Con đường cũ được sử dụng để băng qua sông hàng ngày.

The traject is not open for public use anymore.

Con đường này không còn mở cho công chúng sử dụng nữa.

Is the traject still available for the community's use?

Con đường này vẫn còn khả dụng cho cộng đồng sử dụng không?

02

(lỗi thời) một quỹ đạo.

Obsolete a trajectory.

Ví dụ

The trajectory of social change is often slow and complex.

Quá trình thay đổi xã hội thường chậm và phức tạp.

The trajectory of inequality does not always improve over time.

Quá trình bất bình đẳng không phải lúc nào cũng cải thiện theo thời gian.

What factors influence the trajectory of social mobility in America?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình di chuyển xã hội ở Mỹ?

03

(lỗi thời) hành động phóng chiếu; lực đẩy.

Obsolete the act of trajecting trajection.

Ví dụ

The traject of social change is often slow and difficult to observe.

Hướng đi của sự thay đổi xã hội thường chậm và khó quan sát.

The traject of community support did not increase during the pandemic.

Hướng đi của sự hỗ trợ cộng đồng không tăng lên trong đại dịch.

What is the traject of social mobility in urban areas?

Hướng đi của sự di động xã hội ở các khu vực đô thị là gì?

Traject (Verb)

tɹədʒˈɛkt
tɹədʒˈɛkt
01

(thông tục) ném, ném qua, qua hoặc ngang qua.

Transitive to throw or cast through over or across.

Ví dụ

The charity aims to traject resources across the community effectively.

Tổ chức từ thiện nhằm chuyển giao tài nguyên qua cộng đồng một cách hiệu quả.

They do not traject funds to support local schools this year.

Họ không chuyển giao quỹ để hỗ trợ các trường địa phương năm nay.

How can we traject aid to those in need more efficiently?

Làm thế nào chúng ta có thể chuyển giao viện trợ đến những người cần hơn hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/traject/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Traject

Không có idiom phù hợp