Bản dịch của từ Trant trong tiếng Việt

Trant

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trant (Verb)

tɹˈænt
tɹˈænt
01

(nội động) đi lại một cách lưu động; đi bán hàng rong.

(intransitive) to traffic in an itinerant manner; to peddle.

Ví dụ

The street vendor trants around the neighborhood selling handmade jewelry.

Người bán hàng rong quanh khu phố bán đồ trang sức thủ công.

She trants from village to village selling her homemade jams.

Cô đi từ làng này sang làng khác bán mứt tự làm của mình.

During the festival, artisans trant their crafts to eager customers.

Trong lễ hội, các nghệ nhân rao bán đồ thủ công của họ cho những khách hàng háo hức.

02

(nội động) đi bộ; đi về.

(intransitive) to walk; go about.

Ví dụ

After the party, people trant around the neighborhood to chat.

Sau bữa tiệc, mọi người sẽ đi loanh quanh khu phố để trò chuyện.

She trants gracefully at social gatherings.

Cô ấy nói chuyện một cách duyên dáng trong các buổi họp mặt xã hội.

The guests trant from one room to another during the event.

Các vị khách nói chuyện từ phòng này sang phòng khác trong suốt sự kiện.

03

(nội động) quay; chơi khăm.

(intransitive) to turn; play a trick.

Ví dụ

She trants with her friends during game nights.

Cô ấy nói chuyện với bạn bè của mình trong các đêm chơi game.

He trants by telling jokes to lighten the mood.

Anh ấy nói chuyện bằng cách kể những câu chuyện cười để làm dịu tâm trạng.

They trant by sharing funny memes on social media.

Họ nói chuyện bằng cách chia sẻ các meme hài hước trên mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trant

Không có idiom phù hợp