Bản dịch của từ Tread on somebody's toe trong tiếng Việt
Tread on somebody's toe

Tread on somebody's toe (Idiom)
Gây khó chịu cho ai đó bằng cách xâm phạm vào lãnh thổ hoặc quyền lợi của họ.
To offend or upset someone by encroaching on their territory or rights.
I didn't mean to tread on Sarah's toe at the meeting.
Tôi không có ý định làm tổn thương Sarah trong cuộc họp.
He often treads on others' toes with his loud opinions.
Anh ấy thường làm tổn thương người khác bằng ý kiến ồn ào.
Did I tread on your toe when I suggested that idea?
Liệu tôi có làm tổn thương bạn khi gợi ý ý tưởng đó không?
He often treads on her toes during group discussions.
Anh ấy thường đạp lên chân cô ấy trong các cuộc thảo luận nhóm.
They do not tread on anyone's toes at social events.
Họ không đạp lên chân ai trong các sự kiện xã hội.
Does she tread on your toes when speaking?
Cô ấy có đạp lên chân bạn khi nói chuyện không?
Don't tread on my toe by giving unsolicited advice.
Đừng can thiệp vào việc của tôi bằng cách cho lời khuyên không cần thiết.
She never treads on anyone's toe during group discussions.
Cô ấy không bao giờ can thiệp vào việc của người khác trong các cuộc thảo luận nhóm.
Why do you always tread on others' toes at work?
Tại sao bạn luôn can thiệp vào việc của người khác ở nơi làm việc?