Bản dịch của từ Tributary trong tiếng Việt

Tributary

Noun [U/C]

Tributary (Noun)

tɹˈɪbjətɛɹi
tɹˈɪbjətɛɹi
01

Một người hoặc nhà nước cống nạp cho một nhà nước hoặc người cai trị khác.

A person or state that pays tribute to another state or ruler.

Ví dụ

The small village became a tributary to the larger city.

Ngôi làng nhỏ trở thành một phần đóng góp cho thành phố lớn hơn.

The company was considered a tributary to the industry leader.

Công ty được coi là một phần đóng góp cho người dẫn đầu ngành công nghiệp.

The student's work was a tributary to the school's reputation.

Công việc của học sinh là một phần đóng góp cho uy tín của trường.

02

Sông hoặc suối chảy vào sông hoặc hồ lớn hơn.

A river or stream flowing into a larger river or lake.

Ví dụ

The Mississippi River has many tributaries that feed into it.

Sông Mississippi có nhiều chi lưu đổ vào.

The Amazon River is known for its numerous tributaries in South America.

Sông Amazon nổi tiếng với nhiều chi lưu ở Nam Mỹ.

The Ganges River in India is formed by several tributaries.

Sông Ganges ở Ấn Độ được hình thành bởi một số chi lưu.

Dạng danh từ của Tributary (Noun)

SingularPlural

Tributary

Tributaries

Kết hợp từ của Tributary (Noun)

CollocationVí dụ

Major tributary

Nhánh lớn

The amazon river is a major tributary of the atlantic ocean.

Sông amazon là một nhánh lớn của đại tây dương.

Main tributary

Sông chính

The amazon river is the main tributary of the amazon basin.

Sông amazon là chi lưu chính của lưu vực amazon.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tributary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tributary

Không có idiom phù hợp