Bản dịch của từ Tricky trong tiếng Việt

Tricky

Adjective

Tricky (Adjective)

tɹˈɪki
tɹˈɪki
01

(của một nhiệm vụ, vấn đề, v.v.) đòi hỏi sự cẩn thận và kỹ năng vì khó khăn hoặc lúng túng.

(of a task, problem, etc.) requiring care and skill because difficult or awkward.

Ví dụ

Dealing with tricky social situations requires tact and diplomacy.

Xử lý tình huống xã hội khó khăn đòi hỏi sự khéo léo và ngoại giao.

Navigating through tricky conversations at gatherings can be challenging.

Điều hướng qua các cuộc trò chuyện khó khăn tại các buổi tụ tập có thể thách thức.

Solving tricky relationship issues demands patience and understanding.

Giải quyết các vấn đề mối quan hệ khó khăn đòi hỏi kiên nhẫn và sự hiểu biết.

02

Lừa dối hay xảo quyệt.

Deceitful or crafty.

Ví dụ

Her tricky smile hid her true intentions.

Nụ cười tinh nghịch của cô ấy che giấu ý đồ thực sự.

The tricky salesman convinced many to buy unnecessary items.

Người bán hàng tinh nghịch đã thuyết phục nhiều người mua các mặt hàng không cần thiết.

He played a tricky game to win the trust of others.

Anh ấy chơi một trò chơi tinh nghịch để giành được sự tin tưởng của người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tricky cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I lead a quite hectic life, and my plans frequently change, so it would be to know what I'll do [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Tricky

Không có idiom phù hợp