Bản dịch của từ Trinkle trong tiếng Việt

Trinkle

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trinkle (Verb)

ˈtrɪŋ.kəl
ˈtrɪŋ.kəl
01

(lỗi thời) hành động bí mật hoặc lén lút; để giả mạo.

Obsolete to act secretly or in an underhand way to tamper.

Ví dụ

They trinkle to manipulate opinions during the election campaign.

Họ trinkle để thao túng ý kiến trong chiến dịch bầu cử.

Politicians should not trinkle behind the scenes for personal gain.

Các chính trị gia không nên trinkle sau cánh gà vì lợi ích cá nhân.

Do you think they trinkle in social media discussions?

Bạn có nghĩ rằng họ trinkle trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội không?

02

(hiếm) để leng keng.

Rare to tinkle.

Ví dụ

The wind made the chimes trinkle softly in the evening.

Gió làm những chiếc chuông kêu leng keng nhẹ nhàng vào buổi tối.

The chimes did not trinkle during the storm last night.

Những chiếc chuông đã không kêu leng keng trong cơn bão tối qua.

Did you hear the bells trinkle at the festival yesterday?

Bạn có nghe thấy những chiếc chuông kêu leng keng tại lễ hội hôm qua không?

03

Để chơi piano, như trong "ngón tay leng keng".

To play piano as in tinkle the ivories.

Ví dụ

She loves to trinkle during social gatherings with friends and family.

Cô ấy thích gõ đàn trong các buổi gặp mặt xã hội với bạn bè và gia đình.

He does not trinkle at parties; he prefers to sing instead.

Anh ấy không gõ đàn tại các bữa tiệc; anh ấy thích hát hơn.

Do you often trinkle at social events like weddings or birthdays?

Bạn có thường gõ đàn tại các sự kiện xã hội như đám cưới hay sinh nhật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trinkle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trinkle

Không có idiom phù hợp