Bản dịch của từ Trinomial trong tiếng Việt

Trinomial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trinomial (Adjective)

tɹaɪnˈoʊmil
tɹaɪnˈoʊmil
01

(của một biểu thức đại số) gồm có ba số hạng.

Of an algebraic expression consisting of three terms.

Ví dụ

The trinomial equation models three social factors affecting education outcomes.

Phương trình ba hạng tử mô hình hóa ba yếu tố xã hội ảnh hưởng đến kết quả giáo dục.

Many students do not understand trinomial expressions in their math classes.

Nhiều sinh viên không hiểu các biểu thức ba hạng tử trong các lớp toán.

Is the trinomial formula used in social science research effective?

Công thức ba hạng tử có được sử dụng trong nghiên cứu khoa học xã hội không?

02

(của một tên phân loại) bao gồm ba thuật ngữ trong đó thuật ngữ đầu tiên là tên của chi, thuật ngữ thứ hai là tên loài và thuật ngữ thứ ba là tên phân loài hoặc giống.

Of a taxonomic name consisting of three terms where the first is the name of the genus the second that of the species and the third that of the subspecies or variety.

Ví dụ

The trinomial classification helps identify species in social studies.

Phân loại trinomial giúp xác định các loài trong nghiên cứu xã hội.

There are no trinomial names used in our social research.

Không có tên trinomial nào được sử dụng trong nghiên cứu xã hội của chúng tôi.

Is the trinomial system necessary for social science classifications?

Hệ thống trinomial có cần thiết cho phân loại khoa học xã hội không?

Trinomial (Noun)

tɹaɪnˈoʊmil
tɹaɪnˈoʊmil
01

Một biểu thức đại số của ba số hạng.

An algebraic expression of three terms.

Ví dụ

The trinomial in the charity budget had three main expenses listed.

Biểu thức ba hạng tử trong ngân sách từ thiện có ba khoản chi chính.

Many social projects do not use a trinomial for their funding.

Nhiều dự án xã hội không sử dụng biểu thức ba hạng tử cho nguồn tài trợ.

Is the trinomial necessary for analyzing social programs effectively?

Biểu thức ba hạng tử có cần thiết để phân tích các chương trình xã hội hiệu quả không?

02

Một tên phân loại tam thức.

A trinomial taxonomic name.

Ví dụ

The term "Homo sapiens" is a common trinomial in biology.

Thuật ngữ "Homo sapiens" là một trinomial phổ biến trong sinh học.

Many students do not understand what a trinomial is in class.

Nhiều sinh viên không hiểu trinomial là gì trong lớp.

Is "Canis lupus familiaris" an example of a trinomial name?

"Canis lupus familiaris" có phải là một ví dụ về trinomial không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trinomial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trinomial

Không có idiom phù hợp