Bản dịch của từ Trooper trong tiếng Việt

Trooper

Noun [U/C]

Trooper (Noun)

tɹˈupɚ
tɹˈupəɹ
01

Một binh nhì trong đơn vị kỵ binh hoặc thiết giáp.

A private soldier in a cavalry or armoured unit.

Ví dụ

The trooper rode his horse in the cavalry parade.

Người lính cưỡi ngựa trong cuộc diễu hành của lữ đoàn.

She never wanted to become a trooper in the army.

Cô ấy không bao giờ muốn trở thành một lính trong quân đội.

Was the trooper assigned to the armoured unit last month?

Người lính có được phân công vào đơn vị bọc thép tháng trước không?

02

Một người đáng tin cậy và không phàn nàn.

A reliable and uncomplaining person.

Ví dụ

She is the trooper who always helps her classmates with assignments.

Cô ấy là người hỗ trợ luôn giúp bạn cùng lớp với bài tập.

He is not a trooper; he never volunteers for community service.

Anh ấy không phải là người hỗ trợ; anh ấy không bao giờ tình nguyện làm công việc cộng đồng.

Is Sarah the trooper who organized the charity event last month?

Sarah có phải là người hỗ trợ đã tổ chức sự kiện từ thiện vào tháng trước không?

03

Một sĩ quan cảnh sát cưỡi ngựa.

A mounted police officer.

Ví dụ

The trooper patrolled the neighborhood on horseback.

Cảnh sát cưỡi ngựa tuần tra khu phố.

There was no trooper present during the community event.

Không có cảnh sát cưỡi ngựa nào tham gia sự kiện cộng đồng.

Did the trooper assist in controlling the crowd at the parade?

Cảnh sát cưỡi ngựa có giúp kiểm soát đám đông trong cuộc diễu hành không?

Dạng danh từ của Trooper (Noun)

SingularPlural

Trooper

Troopers

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trooper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trooper

Không có idiom phù hợp