Bản dịch của từ Tush trong tiếng Việt

Tush

Noun [U/C] Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tush (Noun)

tˈʊʃ
tˈʊʃ
01

Một chiếc răng nhọn dài, đặc biệt là răng nanh của ngựa đực.

A long pointed tooth in particular a canine tooth of a male horse.

Ví dụ

The stallion's tush gleamed in the sunlight.

Răng nan của con ngựa đực lóng lánh dưới ánh nắng mặt trời.

The mare nuzzled the foal with her tush gently.

Con ngựa cái vuốt nhẹ con ngựa con bằng răng nan của mình.

The rancher checked the horse's tush for signs of aging.

Người chăn nuôi kiểm tra răng nan của con ngựa để xem có dấu hiệu lão hóa không.

02

Mông của một người.

A persons buttocks.

Ví dụ

She fell on her tush during the dance competition.

Cô ấy ngã vào mông trong cuộc thi nhảy.

The baby giggled when his tush was tickled by his mom.

Em bé cười khi mông của anh được mẹ nheo.

He felt embarrassed after accidentally sitting on someone's tush.

Anh cảm thấy xấu hổ sau khi ngồi nhầm vào mông của ai đó.

Tush (Interjection)

tˈʊʃ
tˈʊʃ
01

Thể hiện sự không đồng tình, thiếu kiên nhẫn hoặc bác bỏ.

Expressing disapproval impatience or dismissal.

Ví dụ

Tush! That behavior is unacceptable in this social setting.

Tush! Hành vi đó không chấp nhận được trong môi trường xã hội này.

Tush! Don't be so dismissive of other people's opinions.

Tush! Đừng coi thường quan điểm của người khác.

Tush! We should be more patient and understanding towards others.

Tush! Chúng ta nên kiên nhẫn và hiểu biết hơn với người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tush cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tush

Không có idiom phù hợp