Bản dịch của từ Tympan trong tiếng Việt
Tympan
Tympan (Noun)
Trống hoặc nhạc cụ tương tự.
A drum or similar instrument.
The tympan was played during the community festival in New York.
Chiếc tympan đã được chơi trong lễ hội cộng đồng ở New York.
They did not bring a tympan to the social gathering last week.
Họ đã không mang theo chiếc tympan đến buổi gặp mặt xã hội tuần trước.
Is the tympan used in traditional dances at cultural events?
Chiếc tympan có được sử dụng trong các điệu múa truyền thống tại sự kiện văn hóa không?
Tympan (Noun Countable)
The tympan helps us hear sounds in social gatherings clearly.
Tympan giúp chúng ta nghe âm thanh trong các buổi gặp gỡ xã hội rõ ràng.
Many people do not realize the tympan's importance in communication.
Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của tympan trong giao tiếp.
Is the tympan functioning properly during loud social events?
Tympan có hoạt động bình thường trong các sự kiện xã hội ồn ào không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp