Bản dịch của từ Unassumingly trong tiếng Việt
Unassumingly

Unassumingly (Adverb)
She unassumingly volunteered to help at the community center last week.
Cô ấy khiêm tốn tình nguyện giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng tuần trước.
He did not unassumingly accept the award at the ceremony.
Anh ấy không khiêm tốn nhận giải thưởng tại buổi lễ.
Did they unassumingly contribute to the local charity event last month?
Họ có khiêm tốn đóng góp cho sự kiện từ thiện địa phương tháng trước không?
She unassumingly volunteered at the local shelter every Saturday morning.
Cô ấy khiêm tốn tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương mỗi sáng thứ Bảy.
He did not unassumingly accept the award at the charity event.
Anh ấy không khiêm tốn chấp nhận giải thưởng tại sự kiện từ thiện.
She unassumingly volunteered at the local shelter every Saturday.
Cô ấy tình nguyện khiêm tốn tại nơi trú ẩn địa phương mỗi thứ bảy.
They did not unassumingly accept the award for their community service.
Họ không khiêm tốn nhận giải thưởng cho dịch vụ cộng đồng của mình.
Did he unassumingly join the discussion about social issues last week?
Liệu anh ấy có khiêm tốn tham gia cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội tuần trước không?
She unassumingly helped her neighbors during the recent storm.
Cô ấy âm thầm giúp đỡ hàng xóm trong cơn bão gần đây.
He did not unassumingly take credit for the community project.
Anh ấy không âm thầm nhận công lao cho dự án cộng đồng.
Theo cách không tự phụ hay kiêu ngạo.
In a way that is not presumptive or arrogant.
She unassumingly volunteered to help with the community clean-up event.
Cô ấy khiêm tốn tình nguyện giúp đỡ sự kiện dọn dẹp cộng đồng.
He did not unassumingly take credit for the group's success.
Anh ấy không khiêm tốn nhận công lao cho thành công của nhóm.
Did they unassumingly accept the award during the ceremony?
Họ có khiêm tốn nhận giải thưởng trong buổi lễ không?
She unassumingly shared her ideas during the community meeting yesterday.
Cô ấy khiêm tốn chia sẻ ý tưởng của mình trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.
He did not unassumingly claim to be the best speaker at the event.
Anh ấy không tự phụ tuyên bố mình là diễn giả giỏi nhất tại sự kiện.
Dạng trạng từ của Unassumingly (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Unassumingly Không đáng kể | - | - |
Họ từ
Từ "unassumingly" là trạng từ, mang nghĩa là hành động hay đặc điểm của một người hoặc vật diễn ra một cách khiêm tốn, không gây chú ý hoặc không có vẻ kiêu ngạo. Từ này không có sự khác biệt đáng kể trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ; cả hai đều sử dụng "unassumingly" với cách phát âm tương tự /ˌʌn.əˈsuː.mɪŋ.li/. Tuy nhiên, trong văn cảnh sử dụng, "unassumingly" thường được thấy trong các tác phẩm văn học hoặc tường thuật, nhấn mạnh tính cách giản dị hoặc tự nhiên của chủ thể.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp