Bản dịch của từ Unassumingly trong tiếng Việt

Unassumingly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unassumingly (Adverb)

ˌʌnəsˈʌmɨŋli
ˌʌnəsˈʌmɨŋli
01

Theo cách khiêm tốn và giản dị.

In a manner that is modest and simple.

Ví dụ

She unassumingly volunteered to help at the community center last week.

Cô ấy khiêm tốn tình nguyện giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng tuần trước.

He did not unassumingly accept the award at the ceremony.

Anh ấy không khiêm tốn nhận giải thưởng tại buổi lễ.

Did they unassumingly contribute to the local charity event last month?

Họ có khiêm tốn đóng góp cho sự kiện từ thiện địa phương tháng trước không?

She unassumingly volunteered at the local shelter every Saturday morning.

Cô ấy khiêm tốn tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương mỗi sáng thứ Bảy.

He did not unassumingly accept the award at the charity event.

Anh ấy không khiêm tốn chấp nhận giải thưởng tại sự kiện từ thiện.

02

Không đưa ra tuyên bố hay yêu cầu được công nhận hoặc chú ý.

Without making a claim or demand to be recognized or noticed.

Ví dụ

She unassumingly volunteered at the local shelter every Saturday.

Cô ấy tình nguyện khiêm tốn tại nơi trú ẩn địa phương mỗi thứ bảy.

They did not unassumingly accept the award for their community service.

Họ không khiêm tốn nhận giải thưởng cho dịch vụ cộng đồng của mình.

Did he unassumingly join the discussion about social issues last week?

Liệu anh ấy có khiêm tốn tham gia cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội tuần trước không?

She unassumingly helped her neighbors during the recent storm.

Cô ấy âm thầm giúp đỡ hàng xóm trong cơn bão gần đây.

He did not unassumingly take credit for the community project.

Anh ấy không âm thầm nhận công lao cho dự án cộng đồng.

03

Theo cách không tự phụ hay kiêu ngạo.

In a way that is not presumptive or arrogant.

Ví dụ

She unassumingly volunteered to help with the community clean-up event.

Cô ấy khiêm tốn tình nguyện giúp đỡ sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

He did not unassumingly take credit for the group's success.

Anh ấy không khiêm tốn nhận công lao cho thành công của nhóm.

Did they unassumingly accept the award during the ceremony?

Họ có khiêm tốn nhận giải thưởng trong buổi lễ không?

She unassumingly shared her ideas during the community meeting yesterday.

Cô ấy khiêm tốn chia sẻ ý tưởng của mình trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.

He did not unassumingly claim to be the best speaker at the event.

Anh ấy không tự phụ tuyên bố mình là diễn giả giỏi nhất tại sự kiện.

Dạng trạng từ của Unassumingly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unassumingly

Không đáng kể

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unassumingly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unassumingly

Không có idiom phù hợp