Bản dịch của từ Uncling trong tiếng Việt

Uncling

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uncling (Verb)

ˈʌŋkəl
ˈʌŋkəl
01

Để thư giãn khi cầm hoặc nắm.

To relax a hold or grip.

Ví dụ

Many people uncling from their phones during social gatherings.

Nhiều người buông điện thoại trong các buổi gặp gỡ xã hội.

She does not uncling easily from her close friends.

Cô ấy không dễ dàng buông bỏ những người bạn thân.

Do you think people should uncling from social media more often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên buông bỏ mạng xã hội thường xuyên hơn không?

02

Nới lỏng sự nắm giữ (ngón tay, cánh tay, v.v.); làm cho (một vật) ngừng bám víu.

To loosen the hold or grasp of fingers arms etc to cause a thing to stop clinging.

Ví dụ

She decided to uncling from her toxic friendships last year.

Cô quyết định buông bỏ những tình bạn độc hại năm ngoái.

He did not uncling from his old habits during the program.

Anh không buông bỏ những thói quen cũ trong chương trình.

Did they uncling from their outdated social media strategies?

Họ có buông bỏ các chiến lược truyền thông xã hội lỗi thời không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uncling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uncling

Không có idiom phù hợp